Chú thích T-ara

Ghi chú

^ Những album/ album tái bản/ đĩa mở rộng (EP)/ mini-album/ đĩa đơn/ bài hát nếu không được nói rõ là được xếp hạng ở thời gian nào thì xem như là được xếp hạng ở thời gian tuần.

  1. Ngày 1 tháng 10 năm 2014, Core Contents Media được MBK Co., Ltd. (trước đây là CS ELSOLAR Co., Ltd.) mua lại và đổi tên thành MBK Entertainment. Từ đây, T-ara, Son Ho Joon, Kim Gyu Ri, Ha Suk Jin, SPEED và các ngôi sao khác của Core Contents Media được chuyển về MBK Entertainment.
  2. Theo lịch sử của Gaon:
    • "Can't Let You Go Even If I Die" của 2AM là bài hát có lượt tải kỹ thuật số nhiều nhất năm 2010 với 3.352.827 lượt.
    • "Gangnam Style" của Psy là bài hát có lượt tải kỹ thuật số nhiều nhất năm 2012 với 3.842.109 lượt.
    • "Shower Of Tears" của Baechigi (hợp tác cùng Airlie) là bài hát có lượt tải kỹ thuật số nhiều nhất năm 2013 với 1.880.676 lượt.
    • "Some" của Soyu (SISTAR) và Junggigo (ft. Lil Boi of Geeks) là bài hát có lượt tải kỹ thuật số nhiều nhất năm 2014 với 2.212.895 lượt.
    • "Bang Bang Bang" của Big Bang là bài hát có lượt tải kỹ thuật số nhiều nhất năm 2015 với 1.581.284 lượt.
Chú thích nguồn
  1. Đức Kiên (6 tháng 10 năm 2015). “T-ara được thiếu gia giàu nhất Trung Quốc “sủng ái””. Dân Việt. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016. 
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 Thu Trang (2 tháng 8 năm 2012). “5 bản hit làm nên tên tuổi T-ara”. VnExpress. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016. 
  3. 1 2 3 Benjamin, Jeff (24 tháng 9 năm 2014). “Listen to T-ara's English Version of David Guetta-Esque Single 'Sugar Free'”. Billboard K-Town (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015. 
  4. 1 2 3 황미현 (17 tháng 8 năm 2015). “A detailed analysis of T-ara's immense popularity in China” (bằng tiếng Hàn). JoongAng Ilbo. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016. 
  5. 1 2 Kata, Redaksi Lingua. K10; The Best 10 Korean Boy Band & Girl Band. Lingua Kata. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016. 
  6. 1 2 Mark, Russell. K-Pop Now!: The Korean Music Revolution. Tuttle. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016. 
  7. キネマ旬報社, キネマ旬報社; Jeff Grubb, David Yu (2011). K-POP情報満載の音楽誌T-ARA/チャン・グンソク/MBLAQ/2PM/BEAST. キネマ旬報社. tr. 96 trang. ISBN 4873767407. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016. 
  8. 1 2 3 “화제의 그룹 `티아라`, 26일 얼굴 공개”. Hankyung. 26 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2012. 
  9. 1 2 Lee Jae-hwan (3 tháng 6 năm 2009). “전영록 딸 전보람, 티아라 새 멤버 합류! ‘가수 3대 집안’ (T-ara gets a new member)” (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016. 
  10. “베일 벗은 티아라 첫 무대, 걸그룹 판도 바꿀까?” (bằng tiếng Hàn). BNT News. 30 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016. 
  11. 1 2 Lee, KyungNam (30 tháng 9 năm 2011). “T-ara Captivates Japanese Fans” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016. 
  12. Jeon-won (7 tháng 6 năm 2011). “티아라, 50억 근접 역대 최고가 전속계약..일본 J-ROCK과 47억” (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016. 
  13. Stewart Ho (15 tháng 10 năm 2012). “T-ara and SNSD′s Latest Albums Certified Gold in Japan” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2016. 
  14. “티아라 아름 탈퇴 솔로전향, 티아라엔포 다니 합류” (bằng tiếng Hàn). Nate. 10 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016. 
  15. Lee, JinHo (27 tháng 7 năm 2012). “[Concert Review] T-ara Leads Budokan Concert to a Success” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2016. 
  16. Thị Phi (30 tháng 7 năm 2012). “Hwayoung bị buộc rời nhóm T-ara”. VnExpress. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016. 
  17. 1 2 Kim Ji-yeon (16 tháng 7 năm 2010). “티아라, 은정→보람 리더 교체 왜?” (bằng tiếng Hàn). Starnews. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016. 
  18. 1 2 3 Kim Dong-Joo. “T-ara's China debut becoming a hot issue” (bằng tiếng Anh). Star News. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016. 
  19. ““거품 뺀 담백한 곡… 팬들 소중함 다시 느껴”” (bằng tiếng Hàn). Naver. 13 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016. 
  20. “티아라, 중국에서 잘나가는 이유?” (bằng tiếng Hàn). Naver. 17 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2017. 
  21. “티아라-티맥스, 이름의 뜻은? "가요계 여왕+최고 되겠다"”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2012. 
  22. “[포토엔]깜찍 발랄 티아라 지연, 상큼한 브이~” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 27 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016. 
  23. 1 2 3 “Behind-the-stories of K-pop girl bands” (bằng tiếng Anh). The Korea Times. 23 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016. 
  24. “티아라 소연 "소녀시대는 과거일뿐, 선의의 경쟁 펼칠터"(단독 인터뷰)” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 5 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  25. Jeon Hyung-hwa (9 tháng 7 năm 2009). “티아라, 코어컨텐츠로 소속사 이전..양파와 한솥밥” (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  26. Jo, Hyeon-wu (30 tháng 7 năm 2009). “‘라디오스타’로 데뷔한 티아라, 소녀시대와 원더걸스 격파할 수 있을까 (T-ara Makes Debut on Radio Star, Can Compete with Girls' Generation and Wonder Girls)” (bằng tiếng Hàn). Kukinews. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  27. 1 2 “Is it Lipsynched? Is it Dubbing? T-ara's Debut Receives "Harsh Criticism"” (bằng tiếng Hàn). Segye. 31 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2016. 
  28. “티아라+초신성, 10월 국내최대 12명 혼성그룹 ‘TTL’ 활동” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 24 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2016. 
  29. 1 2 “티아라-초신성 TTL 두번째 버전 9일 전격공개 (TTL Listen 2 announced)” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 9 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  30. 1 2 “T-ara – Absolute First Album 2009” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập 22 tháng 7 năm 2016. 
  31. “티아라 ‘Bo Peep Bo Peep’ 뮤비, 정지아 파격 노출 "클럽녀"로 활약!” (bằng tiếng Hàn). JKSTARS. 27 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  32. “2010년 02주차 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  33. 1 2 “티아라 ‘처음처럼’VS‘보핍보핍’ 1위경쟁 후끈…타이틀곡은? (처음처럼 vs. Bo Peep Bo Peep)” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 27 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  34. “티아라, 타이틀곡은 '처음처럼' 활동은 '보핍보핍'” (bằng tiếng Hàn). Nate. 2 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  35. “티아라, 타이틀 곡 '처음처럼'으로 확정 '활동은 보핍보핍으로'” (bằng tiếng Hàn). BNT News. 2 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016. 
  36. “2010년 02주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2016. 
  37. 1 2 Jin Hyang-hui (10 tháng 12 năm 2010). “[골드디스크] 포미닛-티아라, 신인상 수상...걸그룹 열풍 입증” (bằng tiếng Hàn). MK News. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  38. 1 2 “티아라, 새해 첫 '뮤직뱅크' 1위..눈물 펑펑” (bằng tiếng Hàn). Star News. 1 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  39. “T-ara wins Triple Crown with 'Bo Peep Bo Peep'” (bằng tiếng Anh). Allkpop. 3 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  40. “가온차트 발간식, 슈주-소시 '앨범-음원 부문 1위'” (bằng tiếng Hàn). Naver. 23 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2016. 
  41. Gim hyeong-woo (28 tháng 1 năm 2010). “티아라 소연 ‘공신’ 촬영 중 실신 응급실行 ‘신종플루 의심판정’ - 손에 잡히는 뉴스 눈에 보이는 뉴스 - 뉴스엔” (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  42. “티아라 불량소녀 변신 ‘공부의 신’ 특별 출연” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 10 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  43. “'공신' 특별출연 티아라, 껄렁한 불량소녀 변신” (bằng tiếng Hàn). TV Report. 12 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016. 
  44. “‘활동 조기종료’ 티아라, 2월26일 ‘너때문에 미쳐’ 컴백 (T-ara to come back with "You Drive Me Crazy")” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 3 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  45. “휘성 티아라 리패키지 앨범 작사가로 깜짝 참여 (Wheesung participates in T-ara's repackage album)” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 7 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  46. “티아라 ‘너 때문에 미쳐’ 실시간차트1위” (bằng tiếng Hàn). Kyeongin. 23 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  47. “2010년 11주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016. 
  48. 1 2 “2010년 가온차트 부문별 Top 100위 - 국내” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2016. 
  49. “티아라 '너때문에 미쳐', 3대 음악 사이트 차트 1위” (bằng tiếng Hàn). Asiae. 26 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016. 
  50. “티아라 ‘엠카 1위’ 2달만에 가요계 ‘점령’” (bằng tiếng Hàn). Gwangnam. 19 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  51. 1 2 “티아라 ‘너때문에 미쳐’ 엠카·인기가요 ‘2관왕’” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 21 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  52. “티아라 2달만에 정상탈환 ‘너때문에 미쳐’ 뮤티즌송” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 21 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016. 
  53. “2010년 12주차 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  54. “October 2011 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016. 
  55. “March 2012 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016. 
  56. “We Are the One (16 Gang Giwon Eung)” (bằng tiếng Anh). iTunes Store (US). Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016. 
  57. 1 2 “티아라, 온라인 쇼핑몰 월 매출 6억 돌파 '대박'” (bằng tiếng Anh). Asiae. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  58. “T-ara to take care of Moon Mason for "Hello Baby"” (bằng tiếng Anh). Allkpop. 11 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  59. “싱글 왜 이러니 | Daum 뮤직: 언제 어디서나 Music on Daum” (bằng tiếng Hàn). Daum Music. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016. 
  60. “2010년 50주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2016. 
  61. 1 2 “2010년 12월 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2016. 
  62. “2010년 51주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016. 
  63. “2010년 50주차 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  64. Heidi Kim (25 tháng 11 năm 2010). “T-ara album release date delayed to December 3” (bằng tiếng Hàn). Asiae. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  65. “'7인조' 티아라 리더, 은정에서 보람으로” (bằng tiếng Hàn). Star News. 16 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  66. “티아라, 씨스타 제치고 ‘엠카’ 2주 연속 1위” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 19 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016. 
  67. “Album Chart: June 26–ngày 2 tháng 7 năm 2011” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016. 
  68. 1 2 “Album Chart: 2011” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016. 
  69. “June 2012 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2016. 
  70. Frederick J. Mayer (12 tháng 3 năm 2012). “Bokgo Fashion Is Now” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016. 
  71. 1 2 “티아라, 일본 진출 전 'BoPeep BoPeepⅡ'로 7월1일 컴백” (bằng tiếng Hàn). Nate. 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016. 
  72. “티아라, 일본 진출 전 BoPeep BoPeepⅡ'로 7월1일 컴백” (bằng tiếng Hàn). BNT News. 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016. 
  73. “Digital Chart: July 10–16, 2011” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016. 
  74. “Korea K-Pop Hot 100: ngày 27 tháng 8 năm 2011” (bằng tiếng Anh). Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016. 
  75. “티아라 ‘롤리폴리’ 음원매출 20억 올 1위 등극, 아이유 ‘좋은날’ 제쳐” (bằng tiếng Hàn). Nate. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012. 
  76. “2011년 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart . Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016. 
  77. “티아라 ‘롤리폴리’ 음원매출 20억 올 1위 등극, 아이유 ‘좋은날’ 제쳐” (bằng tiếng Hàn). Nate. Ngày 26 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016. 
  78. “티아라,가온K팝어워드 올해의가수상..7월음원 1위” (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2016. 
  79. 1 2 Kim, JiYeon (4 tháng 2 năm 2012). “T-ara to Promote ′Roly Poly′ in Japan” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2016. 
  80. Sunwoo Carla (9 tháng 12 năm 2011). “T-ara the musical” (bằng tiếng Hàn). Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2016. 
  81. Lee Claire (5 tháng 1 năm 2012). “T-ara reel in the years in retro musical” (bằng tiếng Hàn). The Korea Herald. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2016. 
  82. “티아라의 '롤리폴리' 새 버전 '코파카바나'란?” (bằng tiếng Hàn). Nate. 1 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016. 
  83. “티아라, ‘롤리폴리 인 코파카바나’ 1만장 한정판매” (bằng tiếng Hàn). Nate. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016. 
  84. “2011년 36주차 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016. 
  85. “2011년 34주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016. 
  86. Lee, KyungNam (31 tháng 8 năm 2011). “Sexy New Teaser for T-ara′s Japanese ‘Bo Peep Bo Peep’” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016. 
  87. “T-ARAのCDシングルランキング、T-ARAのプロフィールならオリコン芸能人事典-ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2016. 
  88. “T-ARA、日本デビュー・シングル"Bo Peep Bo Peep"の発売日が決定” (bằng tiếng Nhật). Tower Records. 4 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016. 
  89. “티아라 일본 오리콘 1위, 한국 걸그룹 사상 최초” (bằng tiếng Hàn). Naver. 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016. 
  90. “【オリコン】史上初!韓国勢新作が同時首位…シングルT-ARA&アルバム東方神起” (bằng tiếng Nhật). Oricon. 4 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016. 
  91. “T-ARA、日本デビュー作が初日首位 韓国グループ初のデビューシングル週間1位なるか” (bằng tiếng Nhật). Oricon. 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016. 
  92. “一般社団法人 日本レコード協会|各種統計” [Record Association report: December 2011 Gold List and other approved work] (bằng tiếng Nhật). RIAJ. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2012. 
  93. “一般社団法人 日本レコード協会|各種統計” (bằng tiếng Nhật). RIAJ. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012. 
  94. “Black Eyes” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. 
  95. “2011년 48주차 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. 
  96. “February 2012 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016. 
  97. “2011년 48주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. 
  98. “Korea K-Pop Hot 100: ngày 3 tháng 12 năm 2011” (bằng tiếng Anh). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. 
  99. “World Digital Songs: ngày 3 tháng 12 năm 2011”. Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  100. “'엠카' 티아라 1위, 딥블루 재킷 벗으니 시스루 블라우스? '반전패션 눈길'” (bằng tiếng Hàn). Naver. 8 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. 
  101. Kim, JiYeon (17 tháng 12 năm 2011). “T-ara Releases Album Jacket Photos for ‘Lovey Dovey’” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2016. 
  102. Xuân Huy (13 tháng 11 năm 2011). “T-ara vượt mặt 'đàn chị' Wonder Girls”. VnExpress. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. 
  103. “T-ARA『忘れられないクリスマスの思い出を告白!” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. 
  104. “Japan Hot 100: ngày 17 tháng 12 năm 2011” (bằng tiếng Anh). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. 
  105. Kim, JiYeon (7 tháng 12 năm 2011). “Hyo Min No Longer T-ara′s Leader” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2016. 
  106. “티아라, 효민에서 소연으로 갑적스런 리더 교체 왜” (bằng tiếng Hàn). Nate. 7 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. 
  107. An Bình (7 tháng 12 năm 2011). “T-ara thay trưởng nhóm, tung teaser 'bom tấn'”. VnExpress. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2016. 
  108. Choi Jun-yong (26 tháng 12 năm 2011). “소녀시대, 전 연령대 1위..3년 연속 ‘올해 최고 가수’” (bằng tiếng Hàn). View.heraldm.com. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2016. 
  109. “T-ara, Davichi ㅡ "We Were in Love" 2011” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2016. 
  110. “2012년 01주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. 
  111. “Korea K-Pop Hot 100: ngày 14 tháng 1 năm 2012” (bằng tiếng Anh). Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2016. 
  112. “2012년 04주차 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015. 
  113. “2012년 01월 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015. 
  114. 1 2 3 “2012년 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015. 
  115. “March 2013 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016. 
  116. “Korea K-Pop Hot 100 Music Chart” (bằng tiếng Anh). Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012. 
  117. “2012년 02주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart . Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016. 
  118. “Japan Hot 100” (bằng tiếng Anh). Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012. 
  119. “T-ara wins 'Inkigayo' triple crown + Performances from January 29th” (bằng tiếng Anh). Allkpop. 29 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2016. 
  120. “티아라 ‘러비더비‘ 큐리 편 뮤비 무려 17분30초” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 23 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  121. “2012년 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart . Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016. 
  122. An Bình (3 tháng 1 năm 2012). “T-ara tung hàng khủng Lovey Dovey đầy ám ảnh”. VnExpress. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016. 
  123. Nancy Lee (2 tháng 1 năm 2012). “T-ara′s ‘Lovey Dovey’ MV Isn’t So Lovey-Dovey” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2016. 
  124. Stewart Ho. “YouTube Releases List of Most Watched K-Pop MVs for 1st Half of 2012” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016. 
  125. “티아라, 10억 뮤비 제작 돌입…11월 소녀시대-원더걸스와 ‘맞대결’: 네이트 뉴스” (bằng tiếng Hàn). Nate. Ngày 23 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012. 
  126. “티아라, '러비더비' 뮤비 5가지 버전으로 제작” (bằng tiếng Hàn). Dong-a IIbo. 6 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2016. 
  127. “티아라, ‘Lovey-Dovey’ 뮤비 5가지 버전 ‘롤리폴리 뛰어 넘는다’” (bằng tiếng Hàn). Dong-a IIbo. 5 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2016. 
  128. “韓유명인 40명에 재계인사'0'…1위는 소녀시대:: 네이버 뉴스” (bằng tiếng Hàn). Joins. 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2012. 
  129. “T-ara ㅡ "Round and Round" 2012” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2016. 
  130. “Bingle Bingle – Single” (bằng tiếng Anh). iTunes Store (US). Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2016. 
  131. “Korea K-pop Hot 100: June 9, 2012” (bằng tiếng Hàn). Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2016. 
  132. 1 2 3 Stewart Ho (31 tháng 5 năm 2012). “T-ara Sells Out Thailand Concert, Places Ninth on Japan’s Oricon” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016. 
  133. An Bình (5 tháng 4 năm 2012). “T-ara bất ngờ có thêm 2 thành viên”. VnExpress. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016. 
  134. “티아라 새 멤버 2명 합류, "기존 멤버들은 불만 없을까?": 네이트 뉴스”. Nate. 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2012. 
  135. Lee, DongHyun (6 tháng 4 năm 2012). “T-ara to Become Nine Member Group” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016. 
  136. Stewart Ho (30 tháng 5 năm 2012). “Veil Officially Lifted on T-ara’s Ninth Member, 14 Year Old Dani” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016. 
  137. 1 2 Stewart Ho (23 tháng 5 năm 2012). “T-ara Reveals Information on Two Newest Members” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016. 
  138. Ko Hong Ju (24 tháng 5 năm 2012). “T-ara Reveals New Information on Ninth Member, Dani” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016. 
  139. “아름 탈퇴, 티아라 6인체제…티아라엔포는 다니 영입” (bằng tiếng Hàn). Nate. 11 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016. 
  140. “티아라, '올리비아 핫세' 닮은 9번째 멤버 다니 얼굴 전격 공개:: 네이버 뉴스” (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2012. 
  141. Stewart Ho (22 tháng 6 năm 2012). “T-ara’s Ninth Member, Dani May Join the Group Even Earlier” (bằng tiếng Hàn). Mwave. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016. 
  142. “[단독]티아라, 8번째 멤버는 '아름'..얼굴최초공개 '깜찍'” (bằng tiếng Hàn). Nate. 12 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2012. 
  143. Stewart Ho (12 tháng 6 năm 2012). “T-ara’s Eighth Member, ‘Ah Reum’, Revealed” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016. 
  144. Stewart Ho (14 tháng 6 năm 2012). “Official Profile of T-ara’s New Member, Ah Reum Revealed” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016. 
  145. “Jewelry box (ダイヤモンド盤)” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập 22 tháng 8 năm 2016. 
  146. 1 2 3 Stewart Ho (28 tháng 4 năm 2012). “T-ara Promises Guerilla Concerts if Upcoming Japanese Album Sells Over Half a Million Copies” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 15 tháng 7 năm 2016. 
  147. “CDアルバム 週間ランキング-ORICON STYLE ランキング”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2012. 
  148. “CDアルバム 週間ランキング-ORICON STYLE ランキング”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2012. 
  149. “Oricon 2012 Albums Chart” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016. 
  150. “一般社団法人 日本レコード協会|各種統計” (bằng tiếng Nhật). RIAJ. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2012. 
  151. Stewart Ho (13 tháng 7 năm 2012). “SNSD, 2PM, T-ara’s Latest Albums Certified Gold in Japan” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016. 
  152. T-ARA、日本1stアルバム&4万人動員ツアー決定. (bằng tiếng Nhật). Oricon. March 3, 2012. Truy cập March 3, 2012.
  153. “티아라, 오는 6월 日에 1집 앨범 발매...'일본 투어도':: 네이버 뉴스”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2012. 
  154. Stewart Ho (30 tháng 6 năm 2012). “T-ara’s Member Teaser Photos for ‘Day By Day’ Released” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016. 
  155. Stewart Ho (27 tháng 6 năm 2012). “T-ara Releases New ‘Day By Day’ Teaser Images” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 8 tháng 3 năm 2016. 
  156. 1 2 Stewart Ho (13 tháng 6 năm 2012). “T-ara to Release Sci-Fi Music Video For July Comeback” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016. 
  157. “2012년 28주차 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015. 
  158. “Gaon Album Chart 2012년 7월”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015. 
  159. “티아라 '데이바이데이', 음원차트 올킬 "무대 빨리 보여드리고 싶어"” (bằng tiếng Hàn). Naver. 3 tháng 7 năm 2012. Truy cập 8 tháng 3 năm 2016. 
  160. “2012년 29주차 Digital Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015. 
  161. “Korea K-Pop Hot 100 Music Chart Billboard.com (Week of July 21, 2012)”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2012. 
  162. Stewart Ho (27 tháng 6 năm 2012). “T-ara Releases New ‘Day By Day’ Teaser Images” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016. 
  163. 1 2 Stewart Ho (21 tháng 6 năm 2012). “First Official Images of T-ara’s Sci-Fi Music Video Released” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016. 
  164. Mắt Bão (3 tháng 7 năm 2012). “2NE1 bất ngờ ngọt ngào, T-ara tung MV siêu chất”. VnExpress. Truy cập 20 tháng 5 năm 2016. 
  165. Grace Danbi Hong (29 tháng 6 năm 2012). “T-ara’s ‘Day By Day’ MV Teaser Unveiled” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 23 tháng 5 năm 2016. 
  166. “티아라, 7월 3일 컴백…8번째 멤버 아름 합류: 네이트 뉴스”. Cookie News (bằng tiếng Hàn) (Nate). Ngày 13 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2012. 
  167. Grace Danbi Hong (3 tháng 9 năm 2012). “[Video] T-ara Continues Epic Story in ‘Sexy Love’ Drama MV” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 7 tháng 8 năm 2016. 
  168. Stewart Ho (4 tháng 7 năm 2012). “T-ara Releases New 8-Member Group Picture; Reveals Second MV Release Date” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016. 
  169. Mắt Ngọc (4 tháng 7 năm 2012). “T-ara khóc nức nở vì giành 'All-kill'”. VnExpress. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016. 
  170. Stewart Ho (9 tháng 7 năm 2012). “[Video] T-ara Releases Jonte Moaning Choreographed Dance MV of ‘Day by Day’” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016. 
  171. “티아라, 韓걸그룹 최초 부도칸 입성 '日 심장부 강타'” (bằng tiếng Hàn). SBS Sports Golf. 27 tháng 7 năm 2012. Truy cập 24 tháng 8 năm 2016. 
  172. Park, HyunMin (20 tháng 7 năm 2012). “T-ara to be First Korean Girl Group to Perform at the Budokan” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016. 
  173. Kim, JiYeon (25 tháng 7 năm 2012). “T-ara Reveals Picture From Practice at Japan’s Budokan” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016. 
  174. Park Eun-jee (ngày 30 tháng 7 năm 2012). “T-ara may be turning on Hwa-young” (bằng tiếng Hàn). Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2015. 
  175. Lee, JinHo (30 tháng 7 năm 2012). “Was There Any SIgn of Trouble in T-ara at the Budokan Concert?” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016. 
  176. Grace Danbi Hong (30 tháng 7 năm 2012). “Are the T-ara Members Making Hwa Young into an Outcast?” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016. 
  177. 1 2 Hong, Grace Danbi (ngày 30 tháng 7 năm 2012). “Netizen Dig Up ‘Proof’ of T-ara Members Bullying Hwa Young in the Past”. enewsWorld (bằng tiếng Anh) (Mwave). Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2015. 
  178. Lee, Rachel (ngày 30 tháng 7 năm 2012). “Hwayoung to leave T-ara” (bằng tiếng Anh). The Korea Times. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2015. 
  179. “"일진에 폭력써클도" 티아라 충격 과거 대체” (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 7 năm 2012. Truy cập 25 tháng 8 năm 2016. 
  180. 1 2 3 Thu Trang (30 tháng 7 năm 2012). “10 bằng chứng các thành viên T-Ara 'ăn hiếp' Hwayoung”. VnExpress. Truy cập 20 tháng 5 năm 2016. 
  181. 1 2 Grace Danbi Hong (30 tháng 7 năm 2012). “Hwa Young and Hyo Young Respond to Core Contents Media Announcement” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016. 
  182. Xuân Huy (3 tháng 8 năm 2012). “T-ara biến thành 'kẻ tội đồ' thế nào?”. VnExpress. Truy cập 20 tháng 5 năm 2016. 
  183. Stewart Ho (30 tháng 7 năm 2012). “T-ara’s Hwa Young to Exit The Group With Contract Cancelled [FULL PRESS RELEASE]” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 27 tháng 7 năm 2016. 
  184. “T-ara Member's Firing Reveals Culture of Catfights” (bằng tiếng Hàn). The Chosun Ilbo. Ngày 31 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2015. 
  185. “티아라 사과문 대필의혹? 네티즌 필적 비교 나서” (bằng tiếng Hàn). Asiae. 30 tháng 8 năm 2012. Truy cập 25 tháng 8 năm 2016. 
  186. Mắt Bão (1 tháng 8 năm 2012). “Quản lí T-ara: 'Hwayoung rơi nước mắt đến công ty xin lỗi'”. VnExpress. Truy cập 31 tháng 3 năm 2016. 
  187. Grace Danbi Hong (31 tháng 7 năm 2012). “T-ara Contracted Businesses Scramble to Find Solutions” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 28 tháng 7 năm 2016. 
  188. Lee, InKyung (30 tháng 7 năm 2012). “Japanese Staff Member Comments on Her Impressions of T-ara and Hwa Young” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 27 tháng 7 năm 2016. 
  189. Xuân Huy (31 tháng 7 năm 2012). “T-ara tạm thời ngưng mọi hoạt động”. VnExpress. Truy cập 28 tháng 5 năm 2016. 
  190. 1 2 Kim, JiYeon (30 tháng 8 năm 2012). “T-ara Still on Schedule; New Album to be Released on September 3” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 7 tháng 8 năm 2016. 
  191. Stewart Ho (17 tháng 7 năm 2012). “T-ara’s ‘Sexy Love’ to Feature a Pantomime Robot Dance” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016. 
  192. “2012년 38주차 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Korean). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  193. “Gaon Album Chart 2012년 9월”. Gaon (bằng tiếng Korean). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  194. “Sexy Love" (2012)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. 15 tháng 9 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2015. 
  195. “World Digital Songs: September 22, 2012” (bằng tiếng Anh). Billboard
  196. “Areum (T-ara), Gun-ji (Gavy NJ), Shannon ㅡ "Day and Night" 2012” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập 23 tháng 7 năm 2016. 
  197. Grace Danbi Hong (3 tháng 9 năm 2012). “[Video] T-ara Releases ‘Day and Night′ MV Featuring Ah Reum, Shannon and Gavy NJ’s Gun Ji” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 7 tháng 8 năm 2016. 
  198. Stewart Ho (11 tháng 9 năm 2012). “T-ara to Release Special Limited Edition Europe Photo Shoot Album” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 10 tháng 8 năm 2016. 
  199. Stewart Ho (12 tháng 10 năm 2012). “T-ara’s Paris & Swiss Photo Book Prints More Copies Due to Heavy Demand” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 14 tháng 8 năm 2016. 
  200. “T-ARA - EMI Music Japan” (bằng tiếng Nhật). EMI Music Japan. Truy cập 16 tháng 9 năm 2012. 
  201. “日本デビュー1周年を記念し、T-ARA 世界初の韓国語曲BEST ALBUM リリース決定!” (bằng tiếng Nhật). Navicon. Ngày 10 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2012. 
  202. Lee, KyungNam (11 tháng 9 năm 2012). “T-ara to Celebrate First Anniversary in Japan with Compilation Album” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 10 tháng 8 năm 2016. 
  203. Stewart Ho (25 tháng 9 năm 2012). “[Video] T-ara Gears ‘Sexy Love’ Single Release in Japan With ‘Day By Day’ MV Teaser” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 20 tháng 5 năm 2016. 
  204. “Sexy Love (Japanese ver.)” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập 22 tháng 8 năm 2016. 
  205. Park, HyunMin (9 tháng 11 năm 2012). “T-ara to Leave for Japan to Promote ′Sexy Love′” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 22 tháng 8 năm 2016. 
  206. “티아라, 새 앨범 들고 日 출국 "오리콘차트 1위하고 싶다"” (bằng tiếng Hàn). Asiae. 19 tháng 2 năm 2013. Truy cập 24 tháng 8 năm 2016. 
  207. 1 2 Choi, EunHwa (18 tháng 2 năm 2013). “T-ara to Release ′Bunny Style′ in 10 Different Solo and Unit Versions” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 24 tháng 8 năm 2016. 
  208. “バニスタ!(初回生産限定盤A)” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập 22 tháng 8 năm 2016. 
  209. “티아라, 日 새 앨범 韓가수 최초 10가지 버전 발매” (bằng tiếng Hàn). enews24. 18 tháng 2 năm 2013. Truy cập 22 tháng 8 năm 2016. 
  210. “Billboard Japan Hot 100: April 1, 2013” (bằng tiếng Anh). Billboard. Truy cập 22 tháng 8 năm 2016. 
  211. “티아라 유닛 팀명은 '티아라 엔포'. 효민은 코르셋 의상으로…”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Nate. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2013. 
  212. “2013년 07월 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016. 
  213. 1 2 3 “ナタリー - T-ARA内新ユニット「QBS」にキュリ、ボラム、ソヨン”. Natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha, Inc. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013. 
  214. Kim, JiYeon (11 tháng 7 năm 2013). “T-ara′s Ah Reum to Leave T-ara; CCM Makes Major Group Changes” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016. 
  215. 1 2 “T-ara Performs In Japan as Six with Qri as New Leader” (bằng tiếng Anh). Mwave. 15 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016. 
  216. “큐리, 티아라 새 리더 됐다! '소연과 바통터치'” (bằng tiếng Anh). Nate. 14 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016. 
  217. “T-ara, Davichi feat. Skull ㅡ "Bikini" 2013” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập 23 tháng 7 năm 2016. 
  218. “티아라+더씨야+파이브돌스+스피드, 뭉치니 음원 1위” (bằng tiếng Hàn). Star News. 21 tháng 3 năm 2016. 
  219. An So Hyoun (16 tháng 9 năm 2013). “T-ara Schedules a Comeback in October” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016. 
  220. “티아라, '느낌 아니까' 더블 타이틀 확정..'고혹미 발산'” (bằng tiếng Hàn). Osen. 7 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2016. 
  221. Lee Sun-min (25 tháng 9 năm 2013). “T-ara teases comeback” (bằng tiếng Hàn). Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016. 
  222. Grace Danbi Hong (10 tháng 10 năm 2013). “[Video] T-ara Releases ‘Number 9’ and ‘Because I Know’ MVs” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016. 
  223. 1 2 Grace Danbi Hong (1 tháng 10 năm 2013). “[Video] T-ara Goes Behinds Shades in Black and White ‘Number 9’ Teaser” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016. 
  224. Grace Danbi Hong (17 tháng 10 năm 2013). “[Video] T-ara is Addicted to ‘Number 9’ in 2nd MV” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016. 
  225. “티아라, 음원유출 위험 무릅쓰고 드림콘서트서 신곡 무대” (bằng tiếng Hàn). OSEN. 21 tháng 3 năm 2016. 
  226. “2013년 43주차 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016. 
  227. “Korea K-Pop Hot 100: November 2, 2013” (bằng tiếng Hàn). Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016. 
  228. “World Digital Songs: October 26, 2013” (bằng tiếng Hàn). Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016. 
  229. 1 2 Grace Danbi Hong (4 tháng 12 năm 2013). “[Video] T-ara Releases MVs for ‘Do You Know Me?’ Featuring Son Ho Jun” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016. 
  230. “T-ara crowned with pebbles” (bằng tiếng Hàn). Korea JoongAng Daily. 23 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016. 
  231. Kim Dong-joo. “T-ara make a comment about releasing their own version of 'What Should I Do'” (bằng tiếng Hàn). Hankyung. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016. 
  232. Grace Danbi Hong (23 tháng 10 năm 2013). “T-ara to Hop into the Past with 1977 Remake” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016. 
  233. “T-ara quyến rũ tặng quà giáng sinh Hide&Seek”. ViệtNamNet. 20 tháng 1 năm 2015. 
  234. Kim Kwan-Myung (8 tháng 1 năm 2014). “[디지털음원 10년, 톱 976곡]①최다히트 가수는?” (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015. 
  235. “조영수 All Star - 티아라” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập 21 tháng 5 năm 2016. 
  236. Gấu Con (10 tháng 3 năm 2014). “Ji Yeon, Hyo Min tách nhóm T-ara để 'đá lẻ'”. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2016. 
  237. “2014 년 함께 이지연 과 효민 은 데뷔” (bằng tiếng Hàn). Star News. 10 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015. 
  238. 1 2 “Gossip Girls [Diamond Edition]”. EMI Records Japan (bằng tiếng Nhật). EMI Records Japan
  239. “Gossip Girls [Sapphire Edition]”. EMI Records Japan (bằng tiếng Japanese). EMI Records Japan.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  240. “Gossip Girls [Pearl Edition]”. EMI Records (bằng tiếng Nhật). EMI Records Japan
  241. Kim, JiYeon (28 tháng 3 năm 2014). “T-Ara’s Ji Yeon to Comeback as Soloist on April 30” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016. 
  242. Grace Danbi Hong (20 tháng 5 năm 2014). “[Video] T-ara’s Jiyeon Makes Solo Debut with ‘Never Ever’ MV” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016. 
  243. “2014년 23주차 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Korean). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  244. “2014년 총결산 ALBUM CHART”. Gaon (bằng tiếng Korean). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  245. Grace Danbi Hong (11 tháng 6 năm 2014). “T-ara’s Hyomin to Collaborate with Loco in Solo Album” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016. 
  246. Grace Danbi Hong (16 tháng 6 năm 2014). “T-ara Hyo Min Releases new Teaser Along with Solo Debut Date” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016. 
  247. “2014년 29주차 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Korean). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  248. “2014년 07월 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Korean). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  249. Jung, Ji-won (6 tháng 8 năm 2014). “T-ara to Make Comeback as Six Members in September”. Newsen (bằng tiếng Anh). Translated by Yeawon Jung. Mwave. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015. 
  250. Kim, Min-jin (20 tháng 8 năm 2014). “T-ara to make comeback with 'club music'” (bằng tiếng Anh). The Korea Herald. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015. 
  251. 1 2 Hong, Grace Danbi (11 tháng 9 năm 2014). “T-ara Hits the Clubs for ‘Sugar Free’ with Two MVs”. CJ E&M enewsWorld (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015. 
  252. Lee Sung-eun (11 tháng 9 năm 2014). “T-ara unveils ‘Sugar Free’ vid” (bằng tiếng Anh). Korea JoongAng Daily. Truy cập 21 tháng 5 năm 2016. 
  253. Danbi Hong, Grace (20 tháng 8 năm 2014). “T-ara Confirms 9/11 as Comeback Date”. Mwave. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015. 
  254. “EDM Club Sugar Free Edition” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016. 
  255. Ha Soo Jung (26 tháng 9 năm 2014). “T-ara Signs Multibillion Won Contract with Chinese Agency” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2016. 
  256. 한인구 (29 tháng 9 năm 2014). “티아라, 中 기획사와 50억 계약…현지 100여 매체도 관심” (bằng tiếng Hàn). Naver.  |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  257. 1 2 Park Gyu-oh (18 tháng 11 năm 2014). “T-ara joins Chopstick Brothers’ remake of ‘Little Apple’”. K-Pop Herald (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014. 
  258. “T-ara, Chopstick Brothers ㅡ "Little Apple" 2014” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập 23 tháng 7 năm 2016. 
  259. Hong, Grace Danbi. “T-ara Takes on the ′Little Apple′ with Chopstick Brothers in New MV”. enewsWorld (bằng tiếng Anh) (CJ E&M). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014. 
  260. Phúc Chi (24 tháng 11 năm 2014). “T-ara làm mới ca khúc Hoa ngữ đình đám”. Zing News. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. 
  261. mssylee. “T-ara's & Chopstick Brothers' 'Little Apple' reaches nearly 8 million views in 2 days”. Allkpop (bằng tiếng Anh). 
  262. 1 2 Sung So-young (27 tháng 11 năm 2014). “T-ara announced first solo concert” (bằng tiếng Anh). Korea JoongAng Daily. Truy cập 21 tháng 5 năm 2016. 
  263. Lee So Dam (26 tháng 11 năm 2014). “T-ara to Hold Its First Exclusive Concert in Korea” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016. 
  264. 1 2 PV (9 tháng 11 năm 2014). “K-pop girl band T-ara to perform in HCMC in January 2015” (bằng tiếng Anh). Viet Nam Net. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016. 
  265. Tâm Giao (6 tháng 12 năm 2014). “Nhóm T-ara gửi lời chào fan Việt”. VnExpress. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016. 
  266. Thiên Hương (4 tháng 11 năm 2014). “T-ara trở lại Việt Nam vào đầu năm 2015”. Thanh Niên. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016. 
  267. Phong Vũ (10 tháng 1 năm 2015). “T-ara lấy lòng fan bằng vốn tiếng Việt bập bẹ”. Viet Nam Net. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016. 
  268. N.M (9 tháng 1 năm 2015). “T-ara mở màn mini show tại Việt Nam”. Thể thao & Văn hóa. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016. 
  269. Q.N. (9 tháng 1 năm 2015). “20g ngày 10-1: mini show T-ara tại TP.HCM”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016. 
  270. Lee Ji Young (27 tháng 3 năm 2015). “Eun Jung to Become the Third T-ara Member to Go Solo” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016. 
  271. “White Snow - 티아라,스피드,더 씨야,승희” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016. 
  272. Lee Ji Young (23 tháng 12 năm 2015). “T-ara Performs for 5,000 Fans at Sold-Out Concert in Guangzhou” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016. 
  273. Nancy Lee (17 tháng 7 năm 2015). “T-ara to Join Girl Group Battle in August” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016. 
  274. “T-ara is back with 'Totally Crazy'” (bằng tiếng Anh). The Korea Times. 3 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2016. 
  275. thewesterngirl (5 tháng 8 năm 2015). “T-ara surpass the 1 million view mark with 'So Crazy' MV!” (bằng tiếng Anh). Allkpop. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016. 
  276. Billboard Staff (19 tháng 8 năm 2015). “Fan Army Face off 2015 T-ara Queen's win” (bằng tiếng Anh). Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016. 
  277. 1 2 “T-ARA to star in new web drama” (bằng tiếng Hàn). The Korea Times. 14 tháng 8 năm 2015. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. 
  278. Sora Ghim (14 tháng 8 năm 2015). “T-ara Star In 'Sweet Temptation'” (bằng tiếng Anh). BNTNews. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016. 
  279. Nancy Lee (12 tháng 8 năm 2015). “T-ara′s Posters for Web Drama ′Sweet Temptation′ Revealed” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2016. 
  280. Bae Jung Yun (29 tháng 3 năm 2016). “T-ara′s Hyomin to Release Limited Edition Album” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016. 
  281. Lee Ji Young (25 tháng 2 năm 2016). “T-ara′s Hyo Min Releases Racy Comeback Image Teasers” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016. 
  282. Bae Jung Yun (17 tháng 3 năm 2016). “T-ara Hyomin’s Second Album Showcase Was Held” (bằng tiếng Hàn). BNT News. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2016. 
  283. “T-ara rạng rỡ trong tà áo dài Việt Nam”. Thanh Niên. 13 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016. 
  284. Kim-Ji ho (19 tháng 9 năm 2016). ““상해, 완전 미쳤네~”…티아라, 中 투어 성료” (bằng tiếng Hàn). Dispatch. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016. 
  285. Lee Jiyoung (8 tháng 11 năm 2016). “T-ara Shares Handwritten Letter Leading Up To Album Release” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016. 
  286. Yoon Jun-pil (7 tháng 11 năm 2016). “티아라, 신곡 ‘띠아모(TIAMO)’ 메인 티저 공개…안무+가사 ‘스포’” (bằng tiếng Hàn). Hankyung. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016. 
  287. “티아라 ‘띠아모’ 메인 티저…포인트 안무 봤더니” (bằng tiếng Hàn). Seoul TV. 7 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016. 
  288. 1 2 “REMEMBER 티아라, “띠아모”” (bằng tiếng Hàn). KBS. 10 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016. 
  289. Kim, JiYeon (15 tháng 11 năm 2016). “T-ara′s ′Tiamo′ Reaches Top Views on Tudou” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016. 
  290. Susan Min (9 tháng 11 năm 2016). “T-ara Returns to Music Scene with ′Tiamo′” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016. 
  291. 1 2 “Sau một năm 'thoát khỏi' MBK, các thành viên T-ara hiện tại đang làm gì?”
  292. “신사동 호랭이 노래 들고 티아라 '4인조 유닛' 컴백: 네이트 뉴스” (bằng tiếng Hàn). Nate. 4 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2016. 
  293. Duy Tại (15 tháng 4 năm 2013). “T-ara N4 'nhá hàng' phong cách hiphop sắc sảo”. VnExpress. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. 
  294. Lee Sun-min (23 tháng 4 năm 2013). “T-ara N4 shoots video for new album” (bằng tiếng Anh). Korea JoongAng Daily. Truy cập 21 tháng 5 năm 2016. 
  295. Jeff Benjamin (29 tháng 4 năm 2013). “T-ara N4 Looks for 'Gangnam Style'-Sized Success With 'Countryside Life'” (bằng tiếng Anh). Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016. 
  296. “티아라엔포, '전원일기' 음원·뮤비 29일 동시 공개” (bằng tiếng Korean). Nate. Ngày 18 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  297. “티아라엔포 ‘전원일기’ 하루만에 100만 조회수”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Daum Communications. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013. 
  298. “최불암-김수미, 티아라엔포 신곡 '전원일기' 뮤비서 11년 만에 '해후'”. Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Nate. 24 tháng 4 năm 2013. 
  299. “티아라엔포 '전원일기'에 국악 접목…휘몰아친다: 네이트 뉴스”. Star In. Nate. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2013. 
  300. “티아라 유닛 팀명은 '티아라 엔포'. 효민은 코르셋 의상으로…: 네이트 뉴스”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Nate. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2013. 
  301. “[Video] T-ara N4 Teases with Original Cast of ‘Countryside Diaries’” (bằng tiếng Anh). Mwave. 25 tháng 4 năm 2013. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. 
  302. 1 2 Jeff Benjamin, Billboard Korea Staff (24 tháng 5 năm 2013). “T-ara N4 Opening for Chris Brown & Wiz Khalifa Concerts, In Talks to Collaborate” (bằng tiếng Anh). Billboard. Truy cập 9 tháng 3 năm 2016. 
  303. Hea Jung Min (20 tháng 5 năm 2013). “T-ara N4 to Release ′Countryside Diaries′ in America with Snoop Dogg, Chris Brown, T-Pain and Ray J” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. 
  304. Lee Sun-min (21 tháng 5 năm 2013). “T-ara N4 will open for Chris Brown” (bằng tiếng Anh). Korea JoongAng Daily. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. 
  305. Lee Sun-min (14 tháng 5 năm 2013). “T-ara N4 meets Chris Brown in LA” (bằng tiếng Hàn). Korea JoongAng Daily. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. 
  306. 1 2 Gấu Con (21 tháng 5 năm 2013). “T-ara ra mắt nhóm nhỏ QBS”. VnExpress. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. 
  307. “티아라, '소연-보람-큐리'로 3인조 유닛 '또 결성'” (bằng tiếng Hàn). Nate. 20 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013. 
  308. Gấu Con (12 tháng 6 năm 2013). “QBS T-ara tung bản demo ca khúc mới”. VnExpress. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. 
  309. “T-ARA新ユニット・QBSの初ライブに2000人が集結! | チケットぴあ[イベント ショー・ファンイベント]”. Ticket News (bằng tiếng Nhật). PIA Corporation. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013. 
  310. Lee, KyungNam (12 tháng 6 năm 2013). “T-ara Unit QBS Debuts in Japan” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. 
  311. “티아라 인기가요 여신 매력 발산 ‘슈퍼신인 위력 대단’” (bằng tiếng Hàn). Joins. 2 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. 
  312. Lee Hyo-won (5 tháng 5 năm 2010). “Veteran singer Baek Seol-hee dies” (bằng tiếng Anh). The Korea Times. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016. 
  313. 1 2 “티아라 소연 "소녀시대 탈퇴 후 가장 힘들었다"(인터뷰)” (bằng tiếng Hàn). Nate. 30 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016. 
  314. Yangjiwon (25 tháng 3 năm 2010). “티아라 은정 “이대 음대 나온 엄마께 죄송하고 감사해요”” (bằng tiếng Hàn). Mwave. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016. 
  315. Gấu Con (7 tháng 5 năm 2013). “T-ara lần đầu lên tiếng về scandal bắt nạt Hwa Young”. VnExpress. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2016. 
  316. Mắt Bão - An Bình (29 tháng 8 năm 2012). “Hwayoung không phủ nhận chuyện bị bắt nạt”. VnExpress. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2016. 
  317. Duy Tại (11 tháng 7 năm 2013). “Ah Reum bỏ T-ara để đi solo”. VnExpress. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2016. 
  318. 1 2 “티아라, 첫 CF 3억대 가까운 개런티 보장 받아” (bằng tiếng Hàn). BNTNews. 23 tháng 1 năm 2016. 
  319. “티아라, 한국멘소래담 화장품 모델 발탁” (bằng tiếng Hàn). Asiae. 21 tháng 3 năm 2016. 
  320. 1 2 “티아라애프터스쿨과 '물놀이 전쟁'” (bằng tiếng Hàn). Dio Deo. 21 tháng 3 năm 2016. 
  321. “올림푸스, 티아라와 함께 한 이색출사 진행” (bằng tiếng Hàn). 머니투데이. 21 tháng 3 năm 2016. 
  322. “테딘워터파크, 티아라의 두 번째 워터스캔들!” (bằng tiếng Hàn). Nate. 21 tháng 3 năm 2016. 
  323. “2PM & T-ARA team up with Look Optical to raise money for burn victims” (bằng tiếng Anh). Allkpop. 22 tháng 4 năm 2016. 
  324. “티아라 “일본 가면 티아라 라면 드세요”” (bằng tiếng Hàn). Nate News. 21 tháng 3 năm 2016. 
  325. “티아라, 3개월간 30억! CF 대박 홈런” (bằng tiếng Hàn). Nate. 22 tháng 1 năm 2016. 
  326. “티아라, '소연-보람-큐리'로 3인조 유닛 '또 결성'” (bằng tiếng Hàn). Nate. 21 tháng 3 năm 2016. 
  327. “라디오스타, 티아라 홍보 ‘눈살’” (bằng tiếng Hàn). 23 tháng 1 năm 2016. 
  328. “토니모리, 걸 그룹 티아라 전속 모델 발탁” (bằng tiếng Hàn). Nate. 23 tháng 1 năm 2016. 
  329. “영상] 티아라 일본어 인사 해명… ‘佛서 일어를? 오해!’” (bằng tiếng Hàn). Sports World. 23 tháng 1 năm 2016. 
  330. “티아라 소속사 이전…양파 다비치와 한솥밥” (bằng tiếng Hàn). Nate. 23 tháng 1 năm 2016. 
  331. 1 2 Kim, JiYeon (6 tháng 2 năm 2012). “T-ara Signs 1 Billion Won Deal with Chicken Franchise” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 14 tháng 7 năm 2016. 
  332. 걸그룹 티아라, 日 패션브랜드 'DPG!' 모델 기용. (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016
  333. “T-ara Sign $US1 Million Contract with Chinese Clothing Brand Celucasn” (bằng tiếng Anh). Theaureview. 23 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015. 
  334. 티아라 은정 “이대 음대 나온 엄마께 죄송하고 감사해요” (Eunjung: "I'm sorry and thankful towards my mother"). (bằng tiếng Hàn). ISplus. March 25, 2010. Truy cập July 26, 2010.
  335. Baek Jieun: 티아라 은정, 가수 데뷔 전 드라마 '궁' 출연? 화제 (Eun-jeong debuted as an actor before a singer). (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. October 18, 2009. Truy cập July 26, 2010.
  336. 김기방 공포영화 ‘화이트’ 출연. (bằng tiếng Hàn). Daum. July 7, 2010. Truy cập July 26, 2010.
  337. ‘아이스크림소녀’ 최아라, 티아라 은정과 스크린 걸그룹 호흡. (bằng tiếng Hàn). Daum. June 25, 2010. Truy cập July 26, 2010.
  338. “Go Hyun Jung wins Daesang at 2010 'SBS Drama Awards'” (bằng tiếng Anh). Allkpop. 1 tháng 1 năm 2011. Truy cập 19 tháng 5 năm 2016. 
  339. 티아라 은정, 다비치 ‘시간아멈춰라’ 뮤비 출연 ‘불량 백설공주 변신’ (T-ara's Eunjung to appear as a 'Snow White turned bad' in Davichi's new music video). (bằng tiếng Hàn). Newsen. May 3, 2010. Truy cập July 27, 2010.
  340. 함은정, "티아라 인기 업고 주인공 발탁? 너무 억울해요". (bằng tiếng Hàn). Chosun. May 16, 2010. Truy cập July 27, 2010.
  341. New drama brewing. (bằng tiếng Hàn). JoongAng Daily. May 11, 2010. Truy cập July 27, 2010.
  342. 티아라 은정, '한효주 언니처럼 좋은 배우, 되겠죠?'. (bằng tiếng Hàn). The Star. May 31, 2010. July 27, 2010.
  343. Han Sang-hee: New drama to bring more than coffee. (bằng tiếng Hàn). The Korea Times. May 16, 2010. Truy cập July 26, 2010.
  344. ‘커피하우스’ 아쉬운 시청률 ‘신선한 장르+연기력 빛났다’(종영). (bằng tiếng Hàn). Newsen/Joins. July 27, 2010. Truy cập July 27, 2010.
  345. 최종수정 (30 tháng 12 năm 2011). “"I Am a Singer" takes program of the year at MBC Entertainment” (bằng tiếng Hàn). Asiae. Truy cập 29 tháng 3 năm 2016. 
  346. "Jiyeon in TV Drama". (bằng tiếng Hàn). The Korea Times, ngày 23 tháng 11 năm 2009; retrieved ngày 26 tháng 7 năm 2010.
  347. 티아라 은정·큐리, '근초고왕' 대본연습 사진공개 . (bằng tiếng Hàn). Nate. April 12, 2011. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2016
  348. “T-ara's Hyomin takes final photos with 'Gyebaek' cast” (bằng tiếng Anh). Allkpop. 22 tháng 11 năm 2011. Truy cập 29 tháng 3 năm 2016. 
  349. “T-ara's Soyeon Joins "Haeundae Lovers"” (bằng tiếng Anh). Soompi. 26 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2012. 
  350. An Bình (17 tháng 1 năm 2012). “Dàn sao 'Dream High 2' long lanh hội tụ”. VnExpress. Truy cập 29 tháng 3 năm 2016. 
  351. “Dream High 2 'chốt' dàn diễn viên chính toàn sao”. VnExpress. 16 tháng 12 năm 2011. Truy cập 19 tháng 5 năm 2016. 
  352. C Han (26 tháng 8 năm 2014). “'Endless Love' Kim Joon Puts Bandaid On Ham Eun Jung's Ankle” (bằng tiếng Anh). K-drama Stars. Truy cập 29 tháng 3 năm 2016. 
  353. 1 2 Oh, MiJung (12 tháng 3 năm 2012). “T-ara Donates ′Roly Poly′ Royalties to Fukushima Nuclear Disaster” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016. 
  354. Park, Young (Sports Donga) (10 tháng 12 năm 2013). “티아라, 12월 24일 불우이웃 돕기 자선바자회 개최” (bằng tiếng Hàn). Nate. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015. 
  355. “MV dài 4 phút của T-ara có hơn 600 lần cắt cảnh”. Zing News. 30 tháng 3 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  356. “T-ara: Nhóm nhạc thay đổi chóng mặt nhất Kpop”. Zing News. 30 tháng 3 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  357. Phương Thảo (31 tháng 10 năm 2013). “Các MV đậm chất kinh dị xứ Hàn”. Zing News. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016. 
  358. Grace Danbi Hong (6 tháng 9 năm 2012). “[Video] T-ara Transforms into Robots for ‘Sexy Love’” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016. 
  359. “[Photo] T-ara Goes ′So Crazy′ at Comeback Showcase” (bằng tiếng Anh). Mwave. 3 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016. 
  360. “T-ara – Jewelry Box [CD] 2012” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Japan. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016. 
  361. “T-ara – Treasure Box 2013” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Japan. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016. 
  362. “T-ara – Temptastic 2010” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016. 
  363. “T-ara – John Travolta Wannabe 2011” (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016. 
  364. “T-ara – Black Eyes 2011” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016. 
  365. “T-ara – Day by Day 2012” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016. 
  366. “T-ara – Again 2013” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016. 
  367. “T-ara – AND&END 2014” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016. 
  368. “T-ara – SO GOOD 2015” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016. 
  369. “T-ara – REMEMBER 2016” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2016. 
  370. Carla Sunwoo (6 tháng 9 năm 2012). “T-ara to perform in Hong Kong” (bằng tiếng Hàn). Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016. 
  371. Stewart Ho (5 tháng 9 năm 2012). “T-ara to Hold Large-Scale Showcase in Hong Kong on September 18” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 7 tháng 8 năm 2016. 
  372. Kim, JiYeon (18 tháng 9 năm 2012). “T-ara Lands in a Welcoming Hong Kong for Its First Hong Kong Showcase” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 7 tháng 8 năm 2016. 
  373. Stewart Ho (21 tháng 9 năm 2012). “T-ara Heads to Malaysia Next to Hold Showcase” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 10 tháng 8 năm 2016. 
  374. 최준용 (9 tháng 8 năm 2013). “티아라, 홍콩 단독 콘서트 개최 '현지 들썩'” (bằng tiếng Hàn). Asiae. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2016. 
  375. 张军棉 (9 tháng 11 năm 2013). “T-ara's debut China concert to rock Beijing” (bằng tiếng Trung). China.org.cn. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2014. 
  376. Choi Tae Young (17 tháng 1 năm 2014). “티아라, 오는 19일 두 번째 ‘中 콘서트’ 개최” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2017. 
  377. Kim Hyung Woo (7 tháng 1 năm 2015). “Vietnamese Fans Launch Welcome Campaign for T-ara’s Fan Meeting” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016. 
  378. “T-ara Premium Live in Japan 2016” (bằng tiếng Nhật). T-ara-Premium Live. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2016. 
  379. “[멜론뮤직어워드] 소녀시대, '주인공' 등극…'올해의 아티스트상' 수상 (종합)” (bằng tiếng Hàn). Hankyung. 15 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013. 
  380. “티아라·비스트·애프터스쿨, 서울가요대상 신인상 공동수상” (bằng tiếng Hàn). Naver. 3 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013. 
  381. Thủy Nguyễn (13 tháng 12 năm 2012). “Golden Disk Awards 2012 đổ bộ Malaysia”. VnExpress. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2016. 
  382. “[멜론뮤직어워드] 티아라, '2012년을 빛낸 톱10' 선정” (bằng tiếng Hàn). Asiae. 14 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2016. 
  383. “티아라,가온K팝어워드 올해의가수상..7월음원 1위” (bằng tiếng Hàn). Naver. 22 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2016. 
  384. “[2회] 가온차트 제2회 K-POP AWARDS _ 1월~4월 가수” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart K-Pop Awards. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016. 
  385. “YinYueTai VChart Awards 2015: 盛典荣耀” (bằng tiếng Trung). YinYueTai. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016. 
  386. 1 2 Bae Jung Yun (11 tháng 4 năm 2016). “T-ara Receives Awards in China” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016. 
  387. “YinYueTai VChart Awards 2016: 盛典荣耀” (bằng tiếng Trung). YinYueTai. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016. 
  388. “'엠카운트다운' 티아라 '러비더비'로 1위” (bằng tiếng Hàn). Naver. 12 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013. 
  389. “티아라 ‘롤리폴리’ 컴백후 첫 1위, 감격의 눈물 펑펑” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: T-ara http://www.allkpop.com/article/2011/01/go-hyun-jun... http://www.allkpop.com/article/2011/11/t-aras-hyom... http://www.allkpop.com/article/2011/12/2pm-t-ara-t... http://www.allkpop.com/article/2014/11/t-aras-chop... http://www.billboard.com/#/charts/k-pop-hot-100 http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/biz/charts/2011-12-03/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2012-09-22/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2013-10-26/wor... http://www.billboard.com/charts/2012-01-21/k-pop-h...